TẤM NHỰA PE 10MM ĐẾN 150MM
Tấm Nhựa PE (HDPE) có độ dày từ 10mm đến 150mm được sản xuất tại Việt Nam hoặc nhập khẩu từ Hàn Quốc, Đức.
TẤM NHỰA PE (HDPE) LÀ GÌ?
Tấm Nhựa PE (HDPE) còn được gọi là tấm nhựa pe có tên gọi hoá nhựa là Hight Density Poli Etilen (HDPE). Là một loại nhựa có đặc tính mềm, an toàn với khi sử dụng trong môi trường thực phẩm. Được sản xuất bằng phương thức đùn nhựa từ hạt nhựa nguyên sinh, sau khi qua quy trình nung nhiệt sẽ hoá lỏng và được định hình thành dạng tấm qua khuôn.
TÍNH NĂNG CỦA TẤM NHỰA PE?
- Đầu tiên Tấm Nhựa PE có tính chất an toàn trong thực phẩm nên được sử dụng rỗng rãi trong môi trường này, nhựa pe thường sản xuất ra với kích thước 1000x2000mm hoặc 1220x2440mm được sử dụng làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, các nhà máy chế biến thuỷ sản và thực phẩm
- Trong các nghành cơ khí chế tạo, Nhựa Pe không có tính dẫn điện nên được làm tấm lót mặt bàn. Còn được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận như trục con lăn, vòng lăn băng chuyền băng tải.
- Khả năng chống axit và hoá chất của loại nhựa pe này tương đối kém, tuy nhiên Nhựa PE lại là loại nhựa có độ dẻo nhất định về cơ học nên có khả năng đàn hồi sau khi chịu lực tác động.
- Nhựa PE không có tính năng dẫn điện nhưng chúng lại có tính năng tích trữ điện nếu không thêm các phụ gia khác trong quá trình sản xuất.
CÓ BAO NHIÊU LOẠI NHỰA PE?
Dựa vào các yếu tố như: khối lượng phân tử, độ kết tinh, mức độ khâu mạch, tỷ trọng mà có thể chia nhựa PE thành 8 loại khác nhau: LDPE, MDPE, UHMWPE, HDXLPE, VLDPE, LLDPE, HDPE, PEX , XLPE. Xét về tỷ trọng từ thấp đến cao, ta có:
- VLDPE: Tỷ trọng chỉ 0,880 đến 0,915 g/cm3. Đây là loại nhựa PE đạt giải “quán quân” về độ dai, độ mềm dẻo.
- LDPE: Tỷ trọng từ 0,910 đến khoảng 0,925 g/cm3. Mặc dù tỷ trọng này cao hơn so với loại VLDPE nhưng nhìn chung chỉ số này còn khá thấp.
- LLDPE: Chỉ số tỷ trọng của loại nhựa LLDPE dao động từ 0,915 – 0,925 g/cm3. Con số này không quá chênh lệch với LDPE.
- MDPE: Tỷ trọng của loại này ở mức trung bình, chứa từ 0,926 – 0,940 g/cm³. So với LLDPE và LDPE chênh lệch không quá nhiều.
- HDPE: Là loại có tỷ trọng khá cao từ 0.941 – 0,965 g/cm³. Để tạo ra HDPE, nhà sản xuất sẽ tạo áp suất thấp kết hợp với các hệ xúc tác khác.
- UHMWPE: Chứa khối lượng phân tử cao nhất trong các loại, từ 3,1 đến 5,67 triệu 0,935 – 0,930 g/cm³. Nhựa UHMWPE có tính cứng nên thường được sử dụng để sản xuất các loại tấm lót thùng đạn.
- PEX hay XLPE khâu mạch: Được chế tạo bằng cách cho thêm các peroxit hữu cơ, ứng dụng chủ yếu trong quá trình làm màng nhựa, ống, dây và cáp điện.
- HDXLPE: Là loại có tỷ trọng và khâu mạch cao, thường được sử dụng để sản xuất màng nhựa, ống, dây và cáp điện.
CÁC THÔNG SỐ VỀ KÍCH THƯỚC, ĐỘ DÀY VÀ TRỌNG LƯỢNG TẤM NHỰA PE:
- Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1000mm và dài 2000mm như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm | 1000x2000mm | 5,76 đến 6kg |
5mm | 1000x2000mm | 9,5 đến 10,1kg |
6mm | 1000x2000mm | 11,52 đến 12kg |
7mm | 1000x2000mm | 13,45 đến 13,8kg |
8mm | 1000x2000mm | 15,36 đến 16kg |
10mm | 1000x2000mm | 19,2 đến 19,5kg |
12mm | 1000x2000mm | 23,04 đến 23,3kg |
15mm | 1000x2000mm | 28,8 đến 29kg |
20mm | 1000x2000mm | 38,4 đến 39kg |
25mm | 1000×2000 | 48 đến 48,3kg |
30mm | 1000x2000mm | 57,6 đến 58kg |
40mm | 1000x2000mm | 76,8 đến 77kg |
50mm | 1000x2000mm | 96 đến 96,3kg |
60mm | 1000x2000mm | 115,2 đến 115,5kg |
70mm | 1000×2000 | 134,4 đến 135kg |
80mm | 1000x2000mm | 153,6 đến 154kg |
100mm | 1000x2000mm | 192 đến 193kg |
120mm | 1000x2000mm | 230,4 đến 231kg |
150mm | 1000x2000mm | 288 đến 289kg |
- Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1220mm và dài 2440mm như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm | 1220x2440mm | 8,5 đến 8,7kg |
5mm | 1220x2440mm | 14,2 đến 14,4kg |
6mm | 1220x2440mm | 17,1 đến 17,4kg |
7mm | 1220x2440mm | 20 đến 20,2kg |
8mm | 1220x2440mm | 22,8 đến 23kg |
10mm | 1220x2440mm | 28,5 đến 26kg |
12mm | 1220x2440mm | 34,2 đến 34,5kg |
15mm | 1220x2440mm | 44,6 đến 45kg |
20mm | 1220x2440mm | 57,1 đến 57,4kg |
25mm | 1220x2440mm | 71,4 đến 71,8kg |
30mm | 1220x2440mm | 85,7 đến 86kg |
40mm | 1220x2440mm | 114,3 đến 114,6kg |
50mm | 1220x2440mm | 142,8 đến 143kg |
60mm | 1220x2440mm | 171,4 đến 172kg |
70mm | 1220x2440mm | 200 đến 201kg |
80mm | 1220x2440mm | 228,6 đến 229kg |
100mm | 1220x2440mm | 285,7 đến 286kg |
120mm | 1220x2440mm | 342,9 đến 342,3kg |
150mm | 1220x2440mm | 428 đến 429kg |
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
CÂY NHỰA TRÒN PE | |
CÂY NHỰA PE PHI 100MM, 150MM, 200MM, 220MM, 250MM, 300MM, 350MM |
THỜI GIAN ĐẶT HÀNG:
- Tuỳ theo yêu cầu của khách hàng về độ dày và màu sắc cũng như kích thước của tấm nhựa pe sẽ có thời gian giao hàng nhanh chóng.
- Đối với tấm nhựa pe được sản xuất trong nước, chúng tôi giao hàng trong thời gian 7 ngày đối với trọng lượng từ 10.000 kg (10 tấn ).
- So với các đơn hàng yêu cầu kỹ thuật cao được sản xuất ở các nước có công nghệ tốt hơn như Hàn Quốc, Đài Loan, Đức dự kiến thời gian từ 14 – 22 ngày với số lượng nhất định từ nhà máy yêu cầu.
GIÁ TẤM NHỰA PE?
- Tấm Nhựa PE sản xuất tuỳ theo độ dày khác nhau tương xứng với trọng lượng đi kèm theo, do phụ thuộc từ giá biến động từ thị trường chung của mặt hàng nhựa nguyên sinh nên chi phí sẽ được thông báo khi bắt đầu sản xuất.
NƠI SẢN XUẤT NHỰA PE:
Chúng tôi chuyên sản xuất Tấm Nhựa PE, Cây Nhựa PE với các kích thước và độ dày khác nhau
Tấm có độ dày từ 10mm, 12mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, chiều rộng là 1000mm đến 1220mm, chiều dài từ 2440mm có thể sản xuất chiều dài theo yêu cầu.
Cây nhựa PE có đường kính từ phi 10mm, phi 12mm, phi 15mm, phi 20mm, phi 25mm, phi 30mm, phi 35mm, phi 40mm, phi 45mm, phi 50mm, phi 55mm, phi 60mm, phi 65mm, phi 70mm, phi 80mm, phi 90mm, phi 100mm, phi 110mm, phi 120mm, phi 130mm, phi 140mm, phi 150mm, phi 160mm, phi 170mm, phi 180mm, phi 190mm, phi 200mm, phi 220mm, phi 230mm, phi 250mm, phi 260mm, phi 270mm, phi 280mm, phi 300mmm với chiều dài 1000mm hoặc có thể dài hơn theo yêu cầu của khách hàng.
Mọi chi tiết tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ
0966 355 822
nhuacongnghiepphuongphat@gmail.com
www.tamnhuacongnghiep.net