Trang chủ / Sản phẩm / Nhựa PE / NHỰA PE TẤM (HDPE)

NHỰA PE TẤM (HDPE)

Giá mới:

Nhựa PE tấm được sử dụng rỗng rãi trong các lĩnh vực nghành nghề khác nhau như làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, nhà máy chế biến thuỷ sản – thực phẩm, làm trục con lăn trong băng chuyền băng tải….

Thông tin chi tiết sản phẩm

5/5 - (321 bình chọn)

 

NHỰA PE TẤM (NHỰA HDPE TẤM)

NHỰA PE TẤM (NHỰA HDPE TẤM) LÀ GÌ?

  • Nhựa PE tấm (HDPE) còn được gọi là tấm nhựa pe có tên gọi là Hight Density Poli Etilen (HDPE). Là một loại nhựa có đặc tính mềm, an toàn với khi sử dụng trong môi trường thực phẩm. Được sản xuất bằng phương thức đùn nhựa từ hạt nhựa nguyên sinh, sau khi qua quy trình nung nhiệt sẽ hoá lỏng và được định hình thành dạng tấm qua khuôn.

CÁC ĐẶC TÍNH CỦA NHỰA PE (NHỰA HDPE TẤM)?

  • Đầu tiên Nhựa PE tấm có tính chất an toàn trong thực phẩm nên được sử dụng rỗng rãi trong môi trường này, nhựa pe tấm thường sản xuất ra với kích thước 1000x2000mm hoặc 1220x2440mm được sử dụng làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, các nhà máy chế biến thuỷ sản và thực phẩm
  • Trong các nghành cơ khí chế tạo, Nhựa Pe tấm không có tính dẫn điện nên được làm lót mặt bàn. Còn được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận như trục con lăn, vòng lăn băng chuyền băng tải.
tấm nhựa pe màu trắng
tấm nhựa pe màu trắng
  • Khả năng chống axit và hoá chất của loại nhựa pe này tương đối kém, tuy nhiên Nhựa PE tấm lại là loại nhựa có độ dẻo nhất định về cơ học nên có khả năng đàn hồi sau khi chịu lực tác động.
  • Nhựa PE không có tính năng dẫn điện nhưng chúng lại có tính năng tích trữ điện nếu không thêm các phụ gia khác trong quá trình sản xuất.
tam nhua PE
tấm nhựa PE
  • Nhựa PE tấm không thấm nước cũng không chịu được nhiệt độ quá 100°C nên chúng ít được sử dụng trong các môi trường tiếp xúc trực tiếp với nhiệt.

GIÁ TẤM NHỰA PE?

  • Bảng giá của tấm Nhựa chúng tôi luôn cập nhập sớm nhất cho quý khách hàng. Bảng giá sẽ phụ thuộc vào kích thước rộng và dài cùng độ dày của tấm.
  • Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ các chi tiết khác mà khách hàng cần như khoét lổ ( đối với thớt nhựa pe ), cắt theo các hình bản vẽ.

KÍCH THƯỚC, ĐỘ DÀY, TRỌNG LƯỢNG CỦA NHỰA PE:

  • Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1000mm và dài 2000mm như sau :
Độ dày Kích thước Trọng lượng
3mm 1000x2000mm 5,76 đến 6kg
5mm 1000x2000mm 9,5 đến 10,1kg
6mm 1000x2000mm 11,52 đến 12kg
7mm 1000x2000mm 13,45 đến 13,8kg
8mm 1000x2000mm 15,36 đến 16kg
10mm 1000x2000mm 19,2 đến 19,5kg
12mm 1000x2000mm 23,04 đến 23,3kg
15mm 1000x2000mm 28,8 đến 29kg
20mm 1000x2000mm 38,4 đến 39kg
25mm 1000×2000 48 đến 48,3kg
30mm 1000x2000mm 57,6 đến 58kg
40mm 1000x2000mm 76,8 đến 77kg
50mm 1000x2000mm 96 đến 96,3kg
60mm 1000x2000mm 115,2 đến 115,5kg
70mm 1000×2000 134,4 đến 135kg
80mm 1000x2000mm 153,6 đến 154kg
100mm 1000x2000mm 192 đến 193kg
120mm 1000x2000mm 230,4 đến 231kg
150mm 1000x2000mm 288 đến 289kg
  • Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1220mm và dài 2440mm như sau:
Độ dày Kích thước Trọng lượng
3mm 1220x2440mm 8,5 đến 8,7kg
5mm 1220x2440mm 14,2 đến 14,4kg
6mm 1220x2440mm 17,1 đến 17,4kg
7mm 1220x2440mm 20 đến 20,2kg
8mm 1220x2440mm 22,8 đến 23kg
10mm 1220x2440mm 28,5 đến 26kg
12mm 1220x2440mm 34,2 đến 34,5kg
15mm 1220x2440mm 44,6 đến 45kg
20mm 1220x2440mm 57,1 đến 57,4kg
25mm 1220x2440mm 71,4 đến 71,8kg
30mm 1220x2440mm 85,7 đến 86kg
40mm 1220x2440mm 114,3 đến 114,6kg
50mm 1220x2440mm 142,8 đến 143kg
60mm 1220x2440mm 171,4 đến 172kg
70mm 1220x2440mm 200 đến 201kg
80mm 1220x2440mm 228,6 đến 229kg
100mm 1220x2440mm 285,7 đến 286kg
120mm 1220x2440mm 342,9 đến 342,3kg
150mm 1220x2440mm 428 đến 429kg
  • Màu sắc: có thể sản xuất theo yêu cầu
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức

NƠI MUA NHỰA PE?

  • Chúng tôi chuyên sản xuất và nhập khẩu, chúng tôi cung cấp theo kích thước yêu cầu.

Mọi chi tiết tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ

0966 355 822 

nhuacongnghiepphuongphat@gmail.com