NHỰA PE TẤM (HDPE)
Giá mới:
Nhựa PE tấm được sử dụng rỗng rãi trong các lĩnh vực nghành nghề khác nhau như làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, nhà máy chế biến thuỷ sản – thực phẩm, làm trục con lăn trong băng chuyền băng tải….
Thông tin chi tiết sản phẩm
NHỰA PE TẤM (NHỰA HDPE TẤM)
NHỰA PE TẤM (NHỰA HDPE TẤM) LÀ GÌ?
- Nhựa PE tấm (HDPE) còn được gọi là tấm nhựa pe có tên gọi là Hight Density Poli Etilen (HDPE). Là một loại nhựa có đặc tính mềm, an toàn với khi sử dụng trong môi trường thực phẩm. Được sản xuất bằng phương thức đùn nhựa từ hạt nhựa nguyên sinh, sau khi qua quy trình nung nhiệt sẽ hoá lỏng và được định hình thành dạng tấm qua khuôn.
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA NHỰA PE (NHỰA HDPE TẤM)?
- Đầu tiên Nhựa PE tấm có tính chất an toàn trong thực phẩm nên được sử dụng rỗng rãi trong môi trường này, nhựa pe tấm thường sản xuất ra với kích thước 1000x2000mm hoặc 1220x2440mm được sử dụng làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, các nhà máy chế biến thuỷ sản và thực phẩm
- Trong các nghành cơ khí chế tạo, Nhựa Pe tấm không có tính dẫn điện nên được làm lót mặt bàn. Còn được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận như trục con lăn, vòng lăn băng chuyền băng tải.
- Khả năng chống axit và hoá chất của loại nhựa pe này tương đối kém, tuy nhiên Nhựa PE tấm lại là loại nhựa có độ dẻo nhất định về cơ học nên có khả năng đàn hồi sau khi chịu lực tác động.
- Nhựa PE không có tính năng dẫn điện nhưng chúng lại có tính năng tích trữ điện nếu không thêm các phụ gia khác trong quá trình sản xuất.
- Nhựa PE tấm không thấm nước cũng không chịu được nhiệt độ quá 100°C nên chúng ít được sử dụng trong các môi trường tiếp xúc trực tiếp với nhiệt.
GIÁ TẤM NHỰA PE?
- Bảng giá của tấm Nhựa chúng tôi luôn cập nhập sớm nhất cho quý khách hàng. Bảng giá sẽ phụ thuộc vào kích thước rộng và dài cùng độ dày của tấm.
- Ngoài ra chúng tôi còn hỗ trợ các chi tiết khác mà khách hàng cần như khoét lổ ( đối với thớt nhựa pe ), cắt theo các hình bản vẽ.
KÍCH THƯỚC, ĐỘ DÀY, TRỌNG LƯỢNG CỦA NHỰA PE:
- Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1000mm và dài 2000mm như sau :
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm | 1000x2000mm | 5,76 đến 6kg |
5mm | 1000x2000mm | 9,5 đến 10,1kg |
6mm | 1000x2000mm | 11,52 đến 12kg |
7mm | 1000x2000mm | 13,45 đến 13,8kg |
8mm | 1000x2000mm | 15,36 đến 16kg |
10mm | 1000x2000mm | 19,2 đến 19,5kg |
12mm | 1000x2000mm | 23,04 đến 23,3kg |
15mm | 1000x2000mm | 28,8 đến 29kg |
20mm | 1000x2000mm | 38,4 đến 39kg |
25mm | 1000×2000 | 48 đến 48,3kg |
30mm | 1000x2000mm | 57,6 đến 58kg |
40mm | 1000x2000mm | 76,8 đến 77kg |
50mm | 1000x2000mm | 96 đến 96,3kg |
60mm | 1000x2000mm | 115,2 đến 115,5kg |
70mm | 1000×2000 | 134,4 đến 135kg |
80mm | 1000x2000mm | 153,6 đến 154kg |
100mm | 1000x2000mm | 192 đến 193kg |
120mm | 1000x2000mm | 230,4 đến 231kg |
150mm | 1000x2000mm | 288 đến 289kg |
- Thông số kích thước, độ dày của nhựa pe dành cho tấm có kích thước rộng 1220mm và dài 2440mm như sau:
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm | 1220x2440mm | 8,5 đến 8,7kg |
5mm | 1220x2440mm | 14,2 đến 14,4kg |
6mm | 1220x2440mm | 17,1 đến 17,4kg |
7mm | 1220x2440mm | 20 đến 20,2kg |
8mm | 1220x2440mm | 22,8 đến 23kg |
10mm | 1220x2440mm | 28,5 đến 26kg |
12mm | 1220x2440mm | 34,2 đến 34,5kg |
15mm | 1220x2440mm | 44,6 đến 45kg |
20mm | 1220x2440mm | 57,1 đến 57,4kg |
25mm | 1220x2440mm | 71,4 đến 71,8kg |
30mm | 1220x2440mm | 85,7 đến 86kg |
40mm | 1220x2440mm | 114,3 đến 114,6kg |
50mm | 1220x2440mm | 142,8 đến 143kg |
60mm | 1220x2440mm | 171,4 đến 172kg |
70mm | 1220x2440mm | 200 đến 201kg |
80mm | 1220x2440mm | 228,6 đến 229kg |
100mm | 1220x2440mm | 285,7 đến 286kg |
120mm | 1220x2440mm | 342,9 đến 342,3kg |
150mm | 1220x2440mm | 428 đến 429kg |
- Màu sắc: có thể sản xuất theo yêu cầu
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức
NƠI MUA NHỰA PE?
- Chúng tôi chuyên sản xuất và nhập khẩu, chúng tôi cung cấp theo kích thước yêu cầu.
Mọi chi tiết tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ
0966 355 822
nhuacongnghiepphuongphat@gmail.com