TẤM NHỰA HDPE, TẤM NHỰA PE
TẤM NHỰA HDPE, TẤM NHỰA PE LÀ GÌ?
Tấm nhựa HDPE, Tấm Nhựa PE được sản xuất từ loại nhựa có tên là Hight Density PoliEtilen (HDPE) mật độ cao.
HDPE được sản xuất nén với mật độ cao, độ bền tốt và trọng lượng nhẹ.
Độ dẻo cao kết hợp với tính linh hoạt nên Tấm nhựa HDPE luôn là sự lựa chọn hàng đầu trong các nghành băng tải, cơ khí chế tạo.
TÍNH NĂNG TẤM NHỰA HDPE:
- Tấm Nhựa HDPE được chứng nhận FDA sử dụng an toàn trong thực phẩm nên chúng được sử dụng rộng rãi làm Thớt Nhựa PE trong các nhà máy thực phẩm, thuỷ sản, nhà hàng….
- Độ hấp thụ nước thấp có thể sử dụng trong các môi trường ẩm trong thời gian lâu dài.
- Có đặc tính tự bôi trơn, có tính năng tạo ra chất bôi trơn chống masat mài mòn.
- Cách điện tốt, hoạt động tốt trong môi trường này.
- Mật độ thấp, tấm nhựa hdpe có tỷ trọng 0.93 đến 0.96/cm3.
- Dễ gia công hàn nối khi xảy ra hư hỏng trong quá trình sử dụng.
ỨNG DỤNG CỦA TẤM NHỰA HDPE:
- Sử dụng làm Thớt Nhựa PE, Thớt Nhựa Thuỷ Sản, Thớt Nhựa Kê Mặt Bàn trong các nghành thực phẩm, thuỷ sản, nhà hàng, cửa hàng chế biến thức ăn.
- Có đặc tính tự bôi trơn nên sử dụng trong các nghành bằng chuyền băng tải, trục con lăn, con lăn.
- Trong nghành gia công cơ khí, chúng được chế tạo là các tấm đệm, vòng đệm giữa các mí ghép.
- Sử dụng làm các tấm lót chống va đập ở các bến tàu, các bến cảng và nơi lưu đậu tàu thuyền.
- Gia công chế tạo thành các bộ phận trong khu trò chơi.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Hệ số kỹ thuật | Thông số | Đơn vị | Chứng nhận |
độ bền nhiệt (liên tục) | ºC | 90 | |
chịu nhiệt (thời gian ngắn) | ºC | 110 | |
độ nóng chảy | ºC | 120 | |
nhiệt kế thủy tinh | ºC | ||
hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (giá trị trung bình 23-100ºC) | m/(k) | 155×10-6 | |
-(giá trị trung bình 23-150°C) | m/(k) | ||
tính dễ cháy (UL94) | 4589 | HB | |
hấp thụ nước (trong nước 23ºC trong 24 giờ) | 62 | % | |
tiêu cực (hút trong nước 23ºC) | 62 | % | 0,01 |
ứng suất kéo uốn/ứng suất kéo đứt | 527 | MPa | 30 |
phá vỡ căng thẳng kéo | 527 | % | |
mô đun đàn hồi tensilbe | 527 | MPa | 900 |
âm 1%/2% ứng suất nén của biến dạng danh nghĩa | 604 | MPa | 3/- |
kiểm tra tác động con lắc | 179/1eU | kj/m2 | |
hệ số ma sát | 0,3 | ||
độ cứng của luo | 39/01 | – | 62 |
sức đề kháng | 60243 | kv/mm | >50 |
khối lượng kháng | -60093 | Ω×cm | ≥1015 |
điện trở bề mặt | -60093 | Ω | ≥1016 |
hằng số điện môi tương đối-100Hz/1MHz | -60250 | – | 2.4/- |
chỉ số đường dẫn vòng cung (CTI) | -60112 | – | |
tài sản liên kết | 0 | ||
tiếp xúc với thực phẩm | + | ||
kháng axit | + | ||
kháng kiềm | + | ||
khả năng chống nước có ga | + | ||
hợp chất thơm hợp chất thơm | 0 | ||
kháng xeton | + |
THÔNG SỐ VỀ TRỌNG LƯỢNG, KÍCH THƯỚC CỦA TẤM NHỰA HDPE:
- Thông số trọng lượng của Tấm Nhựa HDPE kích thước D1000mm*2000mm
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm
|
1000x2000mm
|
5,76 đến 6kg
|
5mm
|
1000x2000mm
|
9,5 đến 10,1kg
|
6mm
|
1000x2000mm
|
11,52 đến 12kg
|
7mm
|
1000x2000mm
|
13,45 đến 13,8kg
|
8mm
|
1000x2000mm
|
15,36 đến 16kg
|
10mm
|
1000x2000mm
|
19,2 đến 19,5kg
|
12mm
|
1000x2000mm
|
23,04 đến 23,3kg
|
15mm
|
1000x2000mm
|
28,8 đến 29kg
|
20mm
|
1000x2000mm
|
38,4 đến 39kg
|
25mm
|
1000×2000
|
48 đến 48,3kg
|
30mm
|
1000x2000mm
|
57,6 đến 58kg
|
40mm
|
1000x2000mm
|
76,8 đến 77kg
|
50mm
|
1000x2000mm
|
96 đến 96,3kg
|
60mm
|
1000x2000mm
|
115,2 đến 115,5kg
|
70mm
|
1000×2000
|
134,4 đến 135kg
|
80mm
|
1000x2000mm
|
153,6 đến 154kg
|
100mm
|
1000x2000mm
|
192 đến 193kg
|
120mm
|
1000x2000mm
|
230,4 đến 231kg
|
150mm
|
1000x2000mm
|
288 đến 289kg
|
- Thông số trọng lượng của Tấm Nhựa HDPE kích thước D1220mm*2440mm
Độ dày | Kích thước | Trọng lượng |
3mm | 1220x2440mm | 8,5 đến 8,7kg |
5mm | 1220x2440mm | 14,2 đến 14,4kg |
6mm | 1220x2440mm | 17,1 đến 17,4kg |
7mm | 1220x2440mm | 20 đến 20,2kg |
8mm | 1220x2440mm | 22,8 đến 23kg |
10mm | 1220x2440mm | 28,5 đến 26kg |
12mm | 1220x2440mm | 34,2 đến 34,5kg |
15mm | 1220x2440mm | 44,6 đến 45kg |
20mm | 1220x2440mm | 57,1 đến 57,4kg |
25mm | 1220x2440mm | 71,4 đến 71,8kg |
30mm | 1220x2440mm | 85,7 đến 86kg |
40mm | 1220x2440mm | 114,3 đến 114,6kg |
50mm | 1220x2440mm | 142,8 đến 143kg |
60mm | 1220x2440mm | 171,4 đến 172kg |
70mm | 1220x2440mm | 200 đến 201kg |
80mm | 1220x2440mm | 228,6 đến 229kg |
100mm | 1220x2440mm | 285,7 đến 286kg |
120mm | 1220x2440mm | 342,9 đến 342,3kg |
150mm | 1220x2440mm | 428 đến 429kg |
THỜI GIAN CUNG CẤP SẢN PHẨM:
Tấm nhựa hdpe được sản xuất từ nhiều nước khác nhau với các công nghê tiên tiến trên thế giới như: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đức…
Đối với các đơn hàng theo số lượng và kích thước cũng như độ dày được sản xuất tại Việt nam chúng tôi cung ứng cho quý khách với sản lượng 900kg /ngày
Đối với các đơn hàng yêu cầu xuất xứ từ các nước khác, chúng tôi cung ứng cho quý khách sau 14 ngày làm việc với các số lượng và đơn hàng đáp ứng đủ khối lượng của các đơn vị sản xuất.
Đối với các mặt hàng có yêu cầu về màu sắc, chúng tôi cần số lượng 2000kg cho đơn hàng để sản xuất theo một màu khác màu trắng.
CÁC LOẠI SẢN PHẨM CÙNG CHẤT LIỆU:
Ngoài tấm nhựa hdpe, Hight Density PoliEtilen còn được sản xuất với dạng cây tròn còn được gọi là Cây Nhựa PE Tròn
Cây Nhựa PE Tròn cũng mang các tính năng tương tự nhưng được sản xuất với dạng thể khác.
Đối với Cây Nhựa PE tròn sản xuất tại Việt Nam, chúng tôi nhận sản xuất từ kích thước phi 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 150mm, 160mm, 170mm, 200mm, 220mm, 230mm, 250mm, 300mm, 350mm, 400mm, 450mm, 500mm tuỳ theo số lượng khách hàng yêu cầu có thể bàn giao sản phẩm trong 7 ngày.
NƠI SẢN XUẤT NHỰA HDPE:
Chúng tôi chuyển sản xuất và nhập khẩu các loại Nhựa HDPE có xuất xứ từ các nước sản xuất với tiêu chuẩn Châu Âu.
Mọi chi tiết tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ
0966 355 822
nhuacongnghiepphuongphat@gmail.com
www.tamnhuacongnghiep.net