Cây nhựa đặc phi 300, 350, 400, 450, 500mm
đáp ứng theo các yêu cầu kích thước về đường kính lớn của các Cty chế tạo máy, cơ khí chính xác…
Chúng ta sẽ tìm hiểu về các đặc tính của Cây nhựa Phi 300, Cây Nhựa tròn phi 450 và Cây nhựa tròn phi 500mm sau đây:
- Chủng loại: có nhiều chủng loại như nhựa PE cây, Nhựa POM cây, Nhựa MC cây, Nhựa ABS cây,
- Đặc điểm yếu tố kỹ thuật của các loại Nhựa khác nhau hoàn toàn, chúng tôi đưa ra thông số và đặc tính kỹ thuật của Nhựa PE cây trong bài viết này
Nhựa PE cây là gì ?
- Nhựa PE cây (HDPE) có tên gọi hoá nhựa là Hight Density Poli Etilen (HDPE). Là một loại nhựa có đặc tính mềm, an toàn với khi sử dụng trong môi trường thực phẩm. Được sản xuất bằng phương thức đùn nhựa từ hạt nhựa nguyên sinh, sau khi qua quy trình nung nhiệt sẽ hoá lỏng và được định hình thành dạng cây qua khuôn.
Các đặc tính của Nhựa PE cây là gì ?
- Đầu tiên Nhựa PE Cây có tính chất an toàn trong thực phẩm nên được sử dụng rỗng rãi trong môi trường này, nhựa pe thường sản xuất ra với kích thước D20mm đến D350mm được sử dụng làm Thớt Nhựa PE trong các nhà hàng, các nhà máy chế biến thuỷ sản và thực phẩm
- Trong các nghành cơ khí chế tạo, Nhựa Pe không có tính dẫn điện nên được làm tấm lót mặt bàn. Còn được sử dụng rộng rãi trong các bộ phận như trục con lăn, vòng lăn băng chuyền băng tải.
- Khả năng chống axit và hoá chất của loại nhựa pe này tương đối kém, tuy nhiên Nhựa PE lại là loại nhựa có độ dẻo nhất định về cơ học nên có khả năng đàn hồi sau khi chịu lực tác động.
- Nhựa PE không có tính năng dẫn điện nhưng chúng lại có tính năng tích trữ điện nếu không thêm các phụ gia khác trong quá trình sản xuất.
- Nhựa PE không thấm nước cũng không chịu được nhiệt độ quá 100°C nên chúng ít được sử dụng trong các môi trường tiếp xúc trực tiếp với nhiệt.
Các kích thước, Thời gian giao hàng:
- Kích thước có thể sản xuất từ phi 10mm, 15mm, 20mm, 25mm, 30mm, 35mm, 40mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, 110mm, 120mm, 130mm, 150mm, 160mm, 170mm, 200mm, 220mm, 230mm, 250mm, 300mm, 350mm, 400mm, 450mm, 500mm
- Thời gian giao hàng tuỳ thuộc số lượng khách hàng yêu cầu sản xuất từ 1 đến 3 ngày.
Hệ số kỹ thuật | Thông số | Đơn vị | ||||
độ bền nhiệt (liên tục) | ºC | 90 | ||||
chịu nhiệt (thời gian ngắn) | ºC | 110 | ||||
độ nóng chảy | ºC | 120 | ||||
nhiệt kế thủy tinh | ºC | |||||
hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính (giá trị trung bình 23-100ºC) | m/(k) | 155×10-6 | ||||
-(giá trị trung bình 23-150°C) | m/(k) | |||||
tính dễ cháy (UL94) | 4589 | HB | ||||
hấp thụ nước (trong nước 23ºC trong 24 giờ) | 62 | % | ||||
tiêu cực (hút trong nước 23ºC) | 62 | % | 0,01 | |||
ứng suất kéo uốn/ứng suất kéo đứt | 527 | MPa | 30 | |||
phá vỡ căng thẳng kéo | 527 | % | ||||
mô đun đàn hồi tensilbe | 527 | MPa | 900 | |||
âm 1%/2% ứng suất nén của biến dạng danh nghĩa | 604 | MPa | 3/- | |||
kiểm tra tác động con lắc | 179/1eU | kj/m2 | ||||
hệ số ma sát | 0,3 | |||||
độ cứng của luo | 39/01 | – | 62 | |||
sức đề kháng | 60243 | kv/mm | >50 | |||
khối lượng kháng | -60093 | Ω×cm | ≥1015 | |||
điện trở bề mặt | -60093 | Ω | ≥1016 | |||
hằng số điện môi tương đối-100Hz/1MHz | -60250 | – | 2.4/- | |||
chỉ số đường dẫn vòng cung (CTI) | -60112 | – | ||||
tài sản liên kết | 0 | |||||
tiếp xúc với thực phẩm | + | |||||
kháng axit | + | |||||
kháng kiềm | + | |||||
khả năng chống nước có ga | + | |||||
hợp chất thơm hợp chất thơm | 0 | |||||
kháng xeton | + |
Phân biệt Nhựa zin hoặc loại nhựa phế:
- Nhựa nguyên sinh khi sản xuất ra có độ bóng nhất định.
- Không tạp chất bên trong phôi nhựa khi gia công sản xuất.
- Không bị tách lớp trong quá trình gia công.
- Có độ bền cơ học tốt.
- Không giòn gãy khi có tác động.
- Màu sắc sáng trắng ko đục.
Nơi sản xuất cây nhựa phi 300mm, 350mm, 400mm:
Chúng tôi chuyên sản xuất cây nhựa có kích thước 300mm, 350mm, 400mm và nhập khẩu các loại khác từ 450mm, 500mm, 600mm với số lượng theo yêu cầu.
Mọi chi tiết tư vấn sản phẩm vui lòng liên hệ
0966 355 822
nhuacongnghiepphuongphat@gmail.com
Tag: